Xe tải Isuzu với bảng báo giá tốt nhất. Giá xe tải Isuzu 1 tấn. xe tải Isuzu 1.5 tấn. xe tải isuzu 1.9 tấn. xe tải isuzu 2 tấn. xe tải isuzu 2.4 tấn. xe tải isuzu 2.5 tấn. xe tải isuzu 2.9 tấn. xe tải isuzu 3 tấn. xe tải isuzu 3.5 tấn. xe tải isuzu 4 tấn. xe tải isuzu 5 tấn. xe tải isuzu 6 tấn. xe tải isuzu 6.5 tấn. xe tải isuzu 7 tấn. xe tải isuzu 8 tấn. xe tải isuzu 9 tấn. xe tải isuzu 10 tấn. xe tải isuzu 11 tấn. xe tải isuzu 12 tấn. xe tải isuzu 13 tấn. xe tải isuzu 14 tấn. xe tải isuzu 15 tấn…
Trên thị trường, thương hiệu xe tải Isuzu đã tồn tại trong nhiều năm và đã được khẳng định vị thế đáng kể trong lòng người tiêu dùng trên toàn quốc. Đây là dòng xe tải được đánh giá cao về giá trị bền vững và uy tín thương hiệu. Tuy nhiên, hiện tại bạn chỉ quan tâm đến thông tin về bảng giá xe tải Isuzu, cũng như sự khác biệt giữa nội ngoại thất của mẫu xe mới so với mẫu xe cũ.
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
Isuzu VN – Nhà cung cấp xe tải chuyên nghiệp: Isuzu VN là đại lý chuyên cung cấp các dòng xe tải của Isuzu, bao gồm Isuzu Q-Series, Isuzu N-Series, Isuzu F-Series… Tất cả các sản phẩm đều được sản xuất tại nhà máy Isuzu Nhật Bản và được lắp đặt trên dây chuyền công nghệ đạt chuẩn quốc tế. Với thùng xe chắc chắn và thiết kế thẩm mỹ cao, khách hàng có thể đóng thùng theo yêu cầu về vật liệu và kích thước để phù hợp với khả năng chuyên chở. Các loại thùng phổ biến như thùng kín, thùng bạt, thùng lửng, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh… giúp khách hàng lựa chọn theo nhu cầu sử dụng. Với chất lượng vượt trội và giá cả phải chăng, Isuzu VN được khách hàng tin tưởng và ủng hộ trong suốt thời gian qua.
Isuzu VN – Địa chỉ tin cậy cho xe tải chất lượng: Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp xe tải chuyên nghiệp, Isuzu VN là lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Với các dòng xe tải Isuzu chất lượng cao được sản xuất tại Nhật Bản và lắp đặt trên dây chuyền công nghệ hiện đại, Isuzu VN cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm đáng tin cậy và bền bỉ. Thùng xe được thiết kế chắc chắn và đa dạng, từ thùng kín, thùng bạt, thùng lửng cho đến thùng bảo ôn và thùng đông lạnh, khách hàng có thể chọn lựa theo nhu cầu sử dụng. Với giá cả hợp lý và dịch vụ tận tâm, Isuzu VN đã được khách hàng tin tưởng và ủng hộ trong thị trường xe tải Việt Nam.
Isuzu QKR77FE4 và QKR77HE4 là những sản phẩm tải nhỏ chiến lược của Isuzu. Với kích thước tổng thể phù hợp với phân khúc xe tải nhỏ, lần lượt đạt 5080 x 1860 x 2200mm và 5830 x 1860 x 2200mm, và chiều dài cơ sở từ 2750mm đến 3360mm, xe được trang bị hệ thống kim phun điện tử kết hợp với công nghệ ga điện tử, giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ của xe được trang bị phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao và tăng áp biến thiên, giúp tăng hiệu suất nạp và giảm tiêu hao nhiên liệu. Điều này kéo dài tuổi thọ động cơ và giảm lượng khí thải và tiếng ồn. Với công suất lớn hơn 2999 cm3 và hộp số mới MSB5S, xe vận hành tối ưu, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 2 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 2.7 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng kín | 515.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 1.4 tấn QKR77HE4 thùng kín | 515.000.000 VNĐ |
7 | Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bảo ôn | 565.000.000 VNĐ |
8 | Xe tải Isuzu 2 tấn QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 VNĐ |
9 | Xe tải Isuzu 2.1 tấn QKR77HE4 thùng kín | 516.000.000 VNĐ |
10 | Xe tải Isuzu 2.2 tấn QKR77HE4 thùng bạt nhà máy | 515.000.000 VNĐ |
11 | Xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR77HE4 thùng kín | 516.000.000 VNĐ |
12 | Xe tải Isuzu 2.9 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
13 | Xe tải Isuzu 2.9 tấn QKR77HE4 thùng kín | 516.000.000 VNĐ |
14 | Xe tải Isuzu 3 tấn QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 VNĐ |
15 | Xe tải Isuzu 2.1 tấn QKR77HE4 thùng kín bửng nâng | 568.000.000 VNĐ |
16 | Xe tải Isuzu 2.3 tấn QKR77HE4 thùng lửng bửng nâng | 565.000.000 VNĐ |
17 | Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bạt bửng nâng | 555.000.000 VNĐ |
18 | Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng đông lạnh | 788.000.000 VNĐ |
19 | Xe tải Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 thùng đông lạnh | 787.000.000 VNĐ |
20 | Xe tải Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 thùng bảo ôn | 648.000.000 VNĐ |
21 | Xe tải Isuzu 2.3 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 2t2 QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 1t25 QKR77FE4 thùng kín | 452.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 2t4 QKR77FE4 thùng bạt | 466.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 1 tấn QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu 2t2 QKR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 990Kg QKR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
7 | Xe tải Isuzu 1t95 QKR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
8 | Xe tải Isuzu 1t5 QKR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
9 | Xe tải Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng lửng bửng nâng | 520.000.000 VNĐ |
10 | Xe tải Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng lửng | 455.000.000 VNĐ |
11 | Xe tải Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
12 | Xe tải Isuzu 1t5 QKR77FE4 thùng bạt | 466.000.000 VNĐ |
13 | Xe tải Isuzu 2t5 QKR77FE4 thùng bạt | 468.000.000 VNĐ |
14 | Xe tải Isuzu 1t4 QKR77FE4 thùng bảo ôn | 505.000.000 VNĐ |
15 | Xe tải Isuzu 2t QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
16 | Xe tải Isuzu 2t4 QKR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
17 | Xe tải Isuzu 2t5 QKR77FE4 thùng lửng | 455.000.000 VNĐ |
18 | Xe tải Isuzu 1t49 QKR77FE4 thùng bạt bửng nâng | 525.000.000 VNĐ |
19 | Xe tải Isuzu 1t5 QKR77FE4 thùng kín bửng nâng | 531.000.000 VNĐ |
20 | Xe tải Isuzu 1t95 QKR77FE4 thùng kín bửng nâng | 529.000.000 VNĐ |
21 | Xe tải Isuzu 2t2 QKR77FE4 thùng kín bửng nâng | 515.000.000 VNĐ |
22 | Xe tải Isuzu 990Kg thùng bảo ôn – QKR77FE4 | 524.000.000 VNĐ |
23 | Xe tải Isuzu 990Kg thùng kín – QKR77FE4 | 468.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 2t2 QLR77FE4 sắt xi chưa thùng | 470.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 2t4 QLR77FE4 thùng kín | 452.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 2t4 QLR77FE4 thùng bạt | 466.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 1 tấn QLR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu 2t2 QLR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 1.9 tấn QLR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
7 | Xe tải Isuzu 1t9 QLR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
8 | Xe tải Isuzu 1t5 QLR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
9 | Xe tải Isuzu 1t4 QLR77FE4 thùng lửng bửng nâng | 520.000.000 VNĐ |
10 | Xe tải Isuzu 1t4 QLR77FE4 thùng lửng | 455.000.000 VNĐ |
11 | Xe tải Isuzu 1t4 QLR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
12 | Xe tải Isuzu 1t5 QLR77FE4 thùng bạt | 466.000.000 VNĐ |
13 | Xe tải Isuzu 2t5 QLR77FE4 thùng bạt | 468.000.000 VNĐ |
14 | Xe tải Isuzu 1t4 QLR77FE4 thùng bảo ôn | 505.000.000 VNĐ |
15 | Xe tải Isuzu 2 tấn QLR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
16 | Xe tải Isuzu 2t4 QLR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
17 | Xe tải Isuzu 2t5 QLR77FE4 thùng lửng | 455.000.000 VNĐ |
18 | Xe tải Isuzu 1t49 QLR77FE4 thùng bạt bửng nâng | 525.000.000 VNĐ |
19 | Xe tải Isuzu 1t5 QLR77FE4 thùng kín bửng nâng | 531.000.000 VNĐ |
20 | Xe tải Isuzu 1t95 QLR77FE4 thùng kín bửng nâng | 529.000.000 VNĐ |
21 | Xe tải Isuzu 2t2 QLR77FE4 thùng kín bửng nâng | 515.000.000 VNĐ |
22 | Xe tải Isuzu 990Kg thùng bảo ôn – QKR77FE4 | 524.000.000 VNĐ |
23 | Xe tải Isuzu 990Kg thùng kín – QKR77FE4 | 468.000.000 VNĐ |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 2 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 2.7 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng kín | 515.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 1.4 tấn QKR77HE4 thùng kín | 515.000.000 VNĐ |
7 | Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bảo ôn | 565.000.000 VNĐ |
8 | Xe tải Isuzu 2 tấn QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 VNĐ |
9 | Xe tải Isuzu 2.1 tấn QKR77HE4 thùng kín | 516.000.000 VNĐ |
10 | Xe tải Isuzu 2.2 tấn QKR77HE4 thùng bạt nhà máy | 515.000.000 VNĐ |
11 | Xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR77HE4 thùng kín | 516.000.000 VNĐ |
12 | Xe tải Isuzu 2.9 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
13 | Xe tải Isuzu 2.9 tấn QKR77HE4 thùng kín | 516.000.000 VNĐ |
14 | Xe tải Isuzu 3 tấn QKR77HE4 thùng lửng | 505.000.000 VNĐ |
15 | Xe tải Isuzu 2.1 tấn QKR77HE4 thùng kín bửng nâng | 568.000.000 VNĐ |
16 | Xe tải Isuzu 2.3 tấn QKR77HE4 thùng lửng bửng nâng | 565.000.000 VNĐ |
17 | Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng bạt bửng nâng | 555.000.000 VNĐ |
18 | Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 thùng đông lạnh | 788.000.000 VNĐ |
19 | Xe tải Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 thùng đông lạnh | 787.000.000 VNĐ |
20 | Xe tải Isuzu 2.5 tấn QKR77HE4 thùng bảo ôn | 648.000.000 VNĐ |
21 | Xe tải Isuzu 2.3 tấn QKR77HE4 thùng bạt | 515.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng bảo ôn | 810.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng bạt | 680.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng kín | 680.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 1t6 NMR85HE4 thùng đông lạnh | 935.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu NMR85HE4 2t5 thùng đông lạnh | 918.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 3 tấn NMR85HE4 thùng kín | 675.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng bảo ôn | 830.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 4t5 NPR85KE4 thùng lửng | 690.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 4 tấn NPR85KE4 thùng bạt | 705.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bảo ôn | 845.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bạt | 705.000.000 VNĐ |
7 | Xe tải Isuzu 3t9 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
8 | Xe tải Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng kín | 705.000.000 VNĐ |
9 | Xe tải Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín bửng nâng | 760.000.000 VNĐ |
10 | Xe tải Isuzu NPR85KE4 3 tấn rưỡi thùng bạt bửng nâng | 755.000.000 VNĐ |
11 | Xe tải Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng đông lạnh | 1.013.000.000 VNĐ |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng bảo ôn | 830.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 4t5 NPR85KE4 thùng lửng | 690.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 4 tấn NPR85KE4 thùng bạt | 705.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bảo ôn | 845.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bạt | 705.000.000 VNĐ |
7 | Xe tải Isuzu 3t9 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
8 | Xe tải Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng kín | 705.000.000 VNĐ |
9 | Xe tải Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín bửng nâng | 760.000.000 VNĐ |
10 | Xe tải Isuzu NPR85KE4 3 tấn rưỡi thùng bạt bửng nâng | 755.000.000 VNĐ |
11 | Xe tải Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng đông lạnh | 1.013.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
Với sự nhập khẩu trực tiếp từ Isuzu Nhật Bản, dòng xe cao cấp N-Series được đánh giá là đại diện cho chất lượng và độ bền vượt trội. Tổng trọng tải hàng hóa của các mẫu xe trong dòng N-Series dao động từ 4.9 tấn đến 9.5 tấn với kích thước tổng thể khác nhau cho từng hạng mục. Với thiết kế đẹp mắt và chất lượng cao, N-Series là sự lựa chọn hoàn hảo cho các nhu cầu vận chuyển hàng hóa.
Với công nghệ Blue Power mới, thế hệ xe mới mang đến cho người dùng trải nghiệm vận hành tuyệt vời hơn. Bộ tem mới đẹp mắt và thu hút sự chú ý, cùng với nội thất được thiết kế tiện nghi và đầy ấn tượng. Những điểm nổi bật này giúp thế hệ xe mới trở nên hấp dẫn và thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng.
Với động cơ 2999 cc hoặc 5200 cc, xe được trang bị công nghệ phun nhiên liệu điện tử và ga điện tử để mang lại trải nghiệm vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ còn được đánh giá cao về khả năng làm mát và tăng áp, đồng thời đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Ngoài ra, hệ thống an toàn cũng được cải thiện với các tính năng như hệ thống lái trợ lực thủy lực, hệ thống treo bằng nhíp là và giảm chấn thủy lực, và hệ thống phanh tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không.
Ngoài dòng xe tải N-Series, thị trường còn có các dòng xe tải Hino Series 300, Hyundai Mighty 75S, N250, 110S, Fuso Canter 4.99, 6.5, 7.5, 8.2… Tất cả đều là những dòng xe đáng chú ý với nhiều tính năng và ưu điểm khác nhau, là sự lựa chọn phù hợp cho từng nhu cầu của khách hàng.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 5.8 tấn NQR75ME4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 5.7 tấn NQR75ME4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng kín | 792.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
7 | Xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
8 | Xe tải Isuzu 6 tấn NQR75ME4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
9 | Xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng bạt bửng nâng | 875.000.000 VNĐ |
10 | Xe tải Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 thùng kín bửng nâng | 885.000.000 VNĐ |
11 | Xe tải Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng đông lạnh | 1.164.000.000 VNĐ |
12 | Xe tải Isuzu NQR75ME4 5.5 tấn thùng đông lạnh | 1.172.000.000 VNĐ |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 4.9 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 5.9 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 5.9 tấn NQR75LE4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 792.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
7 | Xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
8 | Xe tải Isuzu 6 tấn NQR75LE4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
9 | Xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng bạt bửng nâng | 875.000.000 VNĐ |
10 | Xe tải Isuzu 4.9 tấn NQR75LE4 thùng kín bửng nâng | 885.000.000 VNĐ |
11 | Xe tải Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng đông lạnh | 1.164.000.000 VNĐ |
12 | Xe tải Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn thùng đông lạnh | 1.172.000.000 VNĐ |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu NQR75LE4 5 tấn thùng bảo ôn | 935.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 785.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 785.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 780.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu 4.9 tấn NQR75LE4 thùng đông lạnh | 1.100.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 5.2 tấn NQR75LE4 thùng đông lạnh | 1.102.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 6.8 tấn FRR90NE4 thùng lửng | 895.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 6t4 FRR90NE4 thùng bảo ôn | 1.140.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín | 909.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 6t5 FRR90NE4 thùng bạt | 906.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu 6.2 tấn FRR90NE4 thùng đông lạnh | 1.235.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 6.5 tấn FRR90NE4 thùng bạt bửng nâng | 935.000.000 VNĐ |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 6.8 tấn FRR90NE4 thùng lửng | 885.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 6 tấn FRR90NE4 thùng bảo ôn | 1.060.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng kín | 910.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 6t2 FRR90NE4 thùng bạt | 895.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu 5.3 tấn FRR90NE4 thùng đông lạnh | 1.276.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 6.5 tấn FRR90NE4 thùng bạt bửng nâng | 935.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 7.3 tấn FVR34UE4 thùng bạt | 1.435.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 7.9 tấn FVR34UE4 thùng lửng | 1.310.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 6.8 tấn FVR34UE4 thùng kín | 1.445.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 6.5 tấn FVR34UE4 thùng chở xe máy | Liên hệ |
5 | Xe tải Isuzu FVR34UE4 6 tấn 4 thùng pallet | Liên hệ |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 6.5 tấn FRR90LE4 thùng bạt | 900.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 6 tấn FRR90LE4 thùng bảo ôn | 1.025.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 7 tấn thùng lửng | 870.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 6.5 tấn FRR90LE4 thùng kín | 900.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu 6 tấn FRR90LE4 thùng đông lạnh | 1.248.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bạt | 1.335.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 9 tấn FVR34QE4 thùng lửng | 1.315.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bảo ôn | 1.505.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 8.2 tấn FVR34QE4 thùng kín | 1.330.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu FVR34QE4 7.6 tấn thùng đông lạnh | 2.050.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 7.5 tấn FVR34QE4 thùng bạt bửng nâng | 1.430.000.000 VNĐ |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng bảo ôn | 1.500.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng kín | 1.370.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 8.1 tấn FVR34SE4 thùng bạt | 1.360.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 8.2 tấn FVR34SE4 thùng lửng | 1.340.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu FVR34SE4 6.6 tấn thùng đông lạnh | 2.155.000.000 VNĐ |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bạt | 1.335.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 9 tấn FVR34QE4 thùng lửng | 1.315.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bảo ôn | 1.505.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 8.2 tấn FVR34QE4 thùng kín | 1.330.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu FVR34QE4 7.6 tấn thùng đông lạnh | 2.050.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu 7.5 tấn FVR34QE4 thùng bạt bửng nâng | 1.430.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng kín | 1.715.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bạt | 1.710.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 15 tấn FVM34WE4 thùng lửng | 1.665.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bảo ôn | 2.010.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu FVM34WE4 13.5 tấn thùng đông lạnh | 2.552.000.000 VNĐ |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng kín | 1.715.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bạt | 1.710.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 15 tấn FVM34WE4 thùng lửng | 1.665.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bảo ôn | 2.010.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu FVM34WE4 13.5 tấn thùng bảo ôn | 2.552.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
Trong dòng xe của hãng Isuzu, Isuzu F-Series được coi là “anh lớn” với những kích thước ấn tượng như 8,420 x 2,280 x 2,530 mm, 7,610 x 2,485 x 2,895 mm, 9,460 x 2,485 x 2,880 mm, 10,460 x 2,485 x 2,880 mm, 9,710 x 2,485 x 2,940 mm, 11,510 x 2,485 x 2,940 mm.
Như phân khúc N-Series, Isuzu F-Series cũng được lắp ráp trên linh kiện nhập khẩu 3 cục từ Nhật Bản với những tiện ích vượt trội. Động cơ được trang bị hệ thống tuần hoàn khí thải thân thiện với môi trường, cùng với đó là bộ Turbo biến thiên tăng áp giúp tăng công suất động cơ đáng kể. Động cơ còn được trang bị hệ thống phun điện tử Common Rail áp suất cao giúp tối ưu hóa năng lượng và tiết kiệm nhiên liệu.
Chassi khung sườn được thiết kế vô cùng cứng cáp và chắc chắn với độ đàn hồi cao, giúp xe chịu tải vượt trội và bền bỉ hơn. Nội thất rộng rãi, sang trọng và tiện nghi với ghế ngồi và giường nằm cao cấp. Hệ thống phanh khí nén hoàn toàn giúp tăng độ an toàn cho xe. Kích thước vỏ xe 11.00R20 cùng với máy phát điện 24V-90A đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn.
Ngoài Isuzu F-Series, các phân khúc Fuso FI, FJ, Hyundai HD250, HD120SL, HD700, HD800, Hino 500 Series cũng là những lựa chọn đáng xem xét cho khách hàng.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bạt | 1.640.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 16 tấn FVM34TE4 thùng lửng | 1.625.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bảo ôn | 1.915.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 15.5 tấn FVM34TE4 thùng kín | 1.650.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu FVM34TE4 14 tấn thùng đông lạnh | 2.430.000.000 VNĐ |
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bạt | 1.640.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu 16 tấn FVM34TE4 thùng lửng | 1.625.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bảo ôn | 1.915.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu 15.5 tấn FVM34TE4 thùng kín | 1.650.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu FVM34TE4 14 tấn thùng đông lạnh | 2.430.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
Với hơn 100 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất xe tải, thương hiệu Isuzu đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường quốc tế với hệ thống phân phối sản phẩm tại hơn 140 quốc gia trên toàn thế giới. Đặc biệt, xe tải Isuzu gắn cẩu được rất nhiều người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn, bởi chất lượng bền bỉ và độ tin cậy đã được kiểm chứng tại nhiều quốc gia, bao gồm cả Việt Nam.
Với sự phát triển của nền kinh tế và nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng tăng, xe tải gắn cẩu đang trở thành một giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn mở rộng thị trường và tăng doanh thu. Với khả năng bốc dỡ và nâng hạ hàng hóa nặng hay cồng kềnh, xe tải gắn cẩu giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo an toàn cho người lao động.
Thị trường xe tải gắn cẩu ngày càng đa dạng về thương hiệu và dòng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Tuy nhiên, dòng xe tải gắn cẩu Isuzu vẫn là một lựa chọn phổ biến và được đánh giá cao bởi khả năng hoạt động ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và khả năng vận hành hiệu quả.
Đối với những người tiêu dùng có nhu cầu sử dụng xe tải gắn cẩu, dòng sản phẩm Isuzu cung cấp đa dạng các tải trọng phổ biến, bao gồm xe tải gắn cẩu từ 1 tấn đến 15 tấn, cũng như những dòng sản phẩm gắn cẩu Unic, Tadano, Ferrari, Unic… Sự đa dạng này giúp cho người tiêu dùng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và điều kiện kinh tế của mình.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu 13 tấn FVM34T gắn cẩu Unic URV 634 | Đang cập nhật |
2 | Xe tải Isuzu 5.3 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 343 | Đang cập nhật |
3 | Xe tải Isuzu 15 tấn FVM gắn cẩu Unic URV 805 | Đang cập nhật |
4 | Xe tải Isuzu 6.4 tấn FVR34Q gắn cẩu Unic URV 554 | Đang cập nhật |
5 | Xe tải Isuzu 2 tấn NPR85K gắn cẩu Unic URV 345 | Đang cập nhật |
6 | Xe tải Isuzu 4.2 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 346 | Đang cập nhật |
7 | Xe tải Isuzu 5 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 344 | Đang cập nhật |
8 | Xe tải Isuzu 13.5 tấn FVM gắn cẩu Unic URV 550 | Đang cập nhật |
9 | Xe tải Isuzu 4 tấn NQR75M gắn cẩu Unic URV 340 | Đang cập nhật |
10 | Xe tải Isuzu 3.5 tấn NQR75N gắn cẩu Unic URV 340 | Đang cập nhật |
11 | Xe tải Isuzu 7.7 tấn FVR34F gắn cẩu gấp Ferrari F571 | Đang cập nhật |
12 | Xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 gắn cẩu nâng người trên cao | Đang cập nhật |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe Đầu kéo Isuzu 02 cầu EXZ52N 420PS | 1.668.000.000 VNĐ |
2 | Xe Đầu kéo Isuzu 02 cầu EXZ77N 6×4 380PS | 1.608.000.000 VNĐ |
3 | Xe Đầu kéo Isuzu 01 cầu EXR77H 4×2 380PS | 1.418.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
Với hơn 20 năm hoạt động tại thị trường Việt Nam, Isuzu đã khẳng định được cam kết “sản phẩm tốt nhất là sản phẩm không ngừng cải tiến”. Chính vì vậy, Isuzu không ngừng nỗ lực cải tiến sản phẩm để phù hợp với sự phát triển của xã hội.
Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực Common Rail, Isuzu là một trong những thương hiệu tiên phong trong việc ra mắt các sản phẩm đạt chuẩn khí thải Euro 4, công nghệ Blue Power mới giúp tối ưu công suất, tiết kiệm nhiên liệu và động cơ bền bỉ. Các tính năng cải tiến giúp tối ưu hiệu quả sử dụng và tăng hiệu quả kinh doanh cho người dùng.
Nếu bạn muốn sở hữu một chiếc xe ben với thiết kế thùng đạt tiêu chuẩn cao, dòng xe ben Isuzu là một sự lựa chọn đáng cân nhắc. Sản phẩm của Isuzu luôn đạt chất lượng tuyệt vời, mang lại sự yên tâm cho người vận hành trên đường.
Nhiều nhà vận tải đã và đang sở hữu xe ben Isuzu đồng ý rằng đầu tư một chiếc xe ben Isuzu là một sự lựa chọn tuyệt vời. Một số câu hỏi thường gặp như “xe Isuzu có bền không?” hay “có nên mua xe ben Isuzu không?” được trả lời bởi những người dùng thực tế, cho thấy dòng xe này có ưu điểm vượt trội.
Với nguồn gốc xuất xứ từ Nhật Bản, xe tải ben Isuzu được đánh giá có chất lượng tốt. Tất cả các linh kiện của xe được nhập khẩu CKD 100%, đảm bảo chất lượng ổn định. Điều đặc biệt là việc giảm chi phí nhập khẩu đã giúp giá cả của xe ben Isuzu rất hợp lý đối với người dùng tại Việt Nam, không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe ben Isuzu 2 tấn QKR77FE4 2.5 khối | 565.000.000 VNĐ |
2 | Xe ben Isuzu 5 tấn NPR85KE4 | 985.000.000 VNĐ |
3 | Xe ben Isuzu 14 tấn FVZ34QE4 | 1.865.000.000 VNĐ |
4 | Xe ben Isuzu 8 tấn FVR34LE4 | 1.460.000.000 VNĐ |
5 | Xe ben Isuzu 6T3 4 khối – FRR90HE4 | 965.000.000 VNĐ |
Xe tải Isuzu giá nhà máy. bảng báo giá xe tải isuzu tại đại lý xe tải isuzu năm 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 – 2029 – 2030
Nhu cầu vận chuyển hàng hóa luôn là một trong những yếu tố quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp. Với sự phát triển của thị trường và nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng tăng cao, việc lựa chọn một loại xe chuyên dụng phù hợp là rất quan trọng. Xe bồn Isuzu được đánh giá là sự lựa chọn tối ưu cho nhu cầu vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là trong lĩnh vực vận chuyển chất lỏng, xăng dầu, hóa chất, nước uống…
Nếu bạn đang tìm kiếm một loại xe bồn với thiết kế thùng đạt tiêu chuẩn cao, xe bồn Isuzu sẽ là một lựa chọn hoàn hảo. Với chất lượng vượt trội và tính năng ưu việt, xe bồn Isuzu sẽ giúp bạn yên tâm vận hành trên đường và tối ưu hiệu quả kinh doanh.
Điểm đáng chú ý của xe bồn Isuzu là xuất xứ từ Nhật Bản, nơi có một trong những ngành công nghiệp sản xuất ô tô tiên tiến nhất thế giới. Tất cả các linh kiện trên xe bồn Isuzu đều được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến và được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo độ bền, độ chính xác và độ an toàn cao.
Một trong những điểm ưu việt của xe bồn Isuzu là tính linh hoạt và đa dạng trong thiết kế. Khách hàng có thể lựa chọn các loại thùng xe bồn với dung tích và kích thước phù hợp với nhu cầu vận chuyển của mình. Thêm vào đó, xe bồn Isuzu còn được trang bị các công nghệ tiên tiến như hệ thống phun xăng điện tử, hệ thống phanh ABS, hệ thống treo và cân bằng chủ động, giúp xe hoạt động ổn định và an toàn trên mọi địa hình.
Đối với các doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa như cồn thạch, xăng dầu hay các loại hóa chất nguy hiểm, yêu cầu về tính an toàn của xe vận chuyển là rất quan trọng. Xe bồn Isuzu được thiết kế với chất liệu thép chịu lực chuyên dụng và được đóng mới từng chi tiết, đảm bảo tính an toàn và độ bền cho việc vận chuyển các loại hàng hóa nguy hiểm.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe bồn Isuzu FVR34QE4 8 khối chở mủ cao su | 1.580.000.000 VNĐ |
2 | Xe bồn Isuzu QKR77FE4 3 khối chở xăng dầu | 575.000.000 VNĐ |
3 | Xe bồn Isuzu FVZ34QE4 20 khối chở xăng dầu | 2.210.000.000 VNĐ |
4 | Xe bồn Isuzu FVR34LE4 8 khối tưới cây rửa đường | 1.575.000.000 VNĐ |
5 | Xe bồn Isuzu FVR34LE4 6.5 khối chữa cháy | 3.340.000.000 VNĐ |
6 | Xe bồn Isuzu FVR34LE4 8 khối hút chất thải | 1.560.000.000 VNĐ |
7 | Xe bồn Isuzu FVM34TE4 24 khối chở thức ăn gia súc | 2.040.000.000 VNĐ |
8 | Xe bồn Isuzu 12 khối – FVR34LE4 | 1.560.000.000 VNĐ |
9 | Xe bồn Isuzu 20 khối – FVM34TE4 | 1.890.000.000 VNĐ |
10 | Xe bồn Isuzu FVR 15.5 khối chở thức ăn gia súc | 1.590.000.000 VNĐ |
11 | Xe bồn Isuzu 3 chân chở thức ăn gia súc 26 khối | 2.090.000.000 VNĐ |
Tại sao xe tải Isuzu được ưa chuộng trên thị trường?
Isuzu hiện đang là một trong những thương hiệu xe tải đang được yêu thích và lựa chọn bởi đại đa số người tiêu dùng. Dưới đây là những lý do chi tiết cho sự khác biệt của mẫu xe tải này so với các đối thủ trên thị trường nội và ngoại địa.
- Xe tải Isuzu được đánh giá là có mức giá cạnh tranh trên thị trường hiện nay, dễ tiếp cận với mọi tầng lớp khách hàng. Để đảm bảo mức giá thành ổn định và không bị biến động theo thị trường, hãng xe cho ra mắt nhiều mẫu xe tải Isuzu mới và cải tiến chất lượng. Bộ phận động cơ và các linh kiện chính trên xe đều được nhập khẩu từ nhà máy Isuzu chính hãng tại Nhật Bản, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng sản phẩm.
- Việc phân phối xe tải Isuzu thông qua đại lý chính hãng và không thông qua đơn vị trung gian giúp giá thành mỗi chiếc xe không bị đội lên quá cao. Mặc dù có giá cả cạnh tranh, nhưng chất lượng của Isuzu luôn được đảm bảo và đánh giá tốt hơn so với các đối thủ cạnh tranh như Thaco, Hyundai,…
- Xe tải Isuzu được đánh giá là có phân khúc tải trọng đa dạng nhất, đảm bảo tối đa cho nhu cầu sử dụng và mục đích vận chuyển hàng hóa của khách hàng. Với mỗi mức tải trọng khác nhau, xe tải Isuzu đều có sẵn một mẫu phù hợp, từ xe tải Isuzu 1 tấn, xe tải Isuzu 1,4 tấn, xe tải Isuzu 1,9 tấn, xe tải Isuzu 2,5 tấn, xe tải Isuzu 5 tấn, xe tải Isuzu 8,2 tấn, cho đến xe tải Isuzu 15 tấn. Mức giá của từng mẫu xe tải Isuzu sẽ tương ứng với tải trọng của chúng.
- Nhờ vào sự đa dạng về tải trọng, giá cả cạnh tranh và chất lượng đảm bảo, xe tải Isuzu đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp và cá nhân trong việc vận chuyển hàng hóa.
- Xe tải Isuzu được thiết kế để đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng, từ khả năng chịu tải, tính năng an toàn, độ bền và sự thoải mái khi vận hành. Thiết kế của xe tải Isuzu cũng được cải tiến liên tục để đáp ứng nhu cầu khách hàng, giúp xe tải Isuzu trở thành một trong những mẫu xe tải có kiểu dáng đẹp và hiện đại nhất trên thị trường.
- Isuzu cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành và hậu mãi tốt nhất cho khách hàng. Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp và nhiều kinh nghiệm của hãng sẽ giúp khách hàng giải đáp mọi thắc mắc về xe và đảm bảo rằng xe của khách hàng luôn trong tình trạng tốt nhất.
Ngoài ra, Isuzu cũng cung cấp các dịch vụ hậu mãi như bảo trì định kỳ, sửa chữa, cung cấp phụ tùng chính hãng và đào tạo lái xe để đảm bảo rằng xe của khách hàng luôn hoạt động tốt nhất và an toàn nhất.
Khách hàng thường đặt ra những câu hỏi về xe tải Isuzu như nơi nào bán xe tải Isuzu mới nhất và uy tín, cũng như đơn vị nào hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp nhanh chóng. Với ba dòng xe nổi bật là Q Series, N Series và F Series, và nhiều lựa chọn về mẫu mã sản phẩm, xe tải Isuzu cam kết đem đến những trải nghiệm hàng đầu về công nghệ chuyên chở của đất nước mặt trời mọc.
Nếu bạn cần tìm bảng giá xe tải Isuzu đầy đủ và chính xác nhất, hãy liên hệ với đại lý chính hãng của Isuzu tại Việt Nam. Xe tải Isuzu được đánh giá cao với phân khúc tải trọng đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu và mục đích vận chuyển hàng hóa của khách hàng. Từ xe tải nhẹ như Isuzu 1 tấn, Isuzu 1 tấn 4, Isuzu 1 tấn 9 cho đến xe tải nặng như Isuzu 2.5 tấn, Isuzu 5 tấn, Isuzu 8.2 tấn và Isuzu 15 tấn, xe tải Isuzu đáp ứng được mọi mức tải trọng với mức giá tương ứng.